Danh sách những từ và cụm từ thường dùng khi phát biểu ý kiến hoặc nhận xét: . Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)

It seems to me that … (Với tôi, dường như là..)

In my opinion, … (Theo ý kiến tôi thì…)

I am of the opinion that …/ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).

Đang xem: Lời nhận xét bằng tiếng anh

My personal view is that … (Quan điểm của riêng tôi là…).

In my experience … (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).

As far as I understand / can see … (Theo như tôi hiểu thì…).

*

Học cách nhận xét bằng tiếng anh | học tiếng anh online

As I see it, …/ From my point of view … (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).As far as I know … / From what I know …(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).I might be wrong but … (Có thể tôi sai nhưng…).If I am not mistaken … (Nếu tôi không nhầm thì…).I believe one can (safely) say … (Tôi tin rằng…).It is claimed that … (Tôi tuyên bố rằng…).I must admit that … (Tôi phải thừa nhận rằng…).I cannot deny that … (Tôi không thể phủ nhận rằng….).I can imagine that … (Tôi có thể tưởng tượng thế này….).

I think/believe/suppose … (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).

Personally, I think … (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).That is why I think … (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).I am sure/certain/convinced that … (Tôi chắc chắn rằng….).I am not sure/certain, but … (Tôi không chắc nhưng…).I am not sure, because I don”t know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).I have read that … (Tôi đã đọc được rằng…).I am of mixed opinions (about / on) … (Tôi đang phân vân về việc…).I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).

Học cách nhận xét bằng tiếng anh: Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)

The fact is that …(Thực tế là…)

The (main) point is that … (Ý chính ở đây là…).

This proves that … (Điều này chứng tỏ rẳng…).

What it comes down to is that … (Theo những gì được truyền lại thì…)

It is obvious that …(Hiển nhiên là…).

It is certain that … (Tất nhiên là….).

One can say that … (Có thể nói là…).

It is clear that … (Rõ ràng rằng….).

There is no doubt that … (Không còn nghi ngờ gì nữa….)

Nhận xét một sự vật, sự việc là rất phổ biến trong khi hoc tiêng Anh và nói chuyện. Nếu bạn chuẩn bị luyện thi ielts, hãy học các cụm từ đưa ra nhận xét sau nhé. Rất hữu ích đấy.Bạn đang xem: Lời nhận xét bằng tiếng anh

*

*

3. I am of the opinion that …/ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).

Bạn đang xem: Lời nhận xét bằng tiếng anh

4. My personal view is that … (Quan điểm của riêng tôi là…).

5. In my experience … (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).

6. As far as I understand / can see … (Theo như tôi hiểu thì…).

7. As I see it, …/ From my point of view … (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).

8. As far as I know … / From what I know …(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).

9. I might be wrong but … (Có thể tôi sai nhưng…).

10. If I am not mistaken … (Nếu tôi không nhầm thì…).

11. I believe one can (safely) say … (Tôi tin rằng…).

12. It is claimed that … (Tôi tuyên bố rằng…).

13. I must admit that … (Tôi phải thừa nhận rằng…).

14. I cannot deny that … (Tôi không thể phủ nhận rằng….).

15. I can imagine that … (Tôi có thể tưởng tượng thế này….).

16. I think/believe/suppose … (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).

17. Personally, I think … (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).

18. That is why I think … (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).

19. I am sure/certain/convinced that … (Tôi chắc chắn rằng….).

20. I am not sure/certain, but … (Tôi không chắc nhưng…).

21. I am not sure, because I don’t know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).

22. I have read that … (Tôi đã đọc được rằng…).

23. I am of mixed opinions (about / on) … (Tôi đang phân vân về việc)

24. I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).

Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)

1. The fact is that …(Thực tế là…).

2. The (main) point is that … (Ý chính ở đây là…).

3. This proves that … (Điều này chứng tỏ rẳng…).

4. What it comes down to is that … (Theo những gì được truyền lại thì…) .

5. It is obvious that …(Hiển nhiên là…).

Xem thêm: Chia Sẻ Kinh Nghiệm Khi Transit ( Quá Cảnh Có Được Ra Khỏi Sân Bay Không?

6. It is certain that … (Tất nhiên là….).

7. One can say that … (Có thể nói là…).

8. It is clear that … (Rõ ràng rằng….).

Mẫu câu nhận xét bằng tiếng Anh ở trên đã diễn tả khá rõ. Hy vọng các bạn sẽ hiểu sâu hơn về kỹ năng giao tiếp tiếng anh của mình. Chúc các bạn học tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi của mình.

daiquansu.mobi ENGLISH CENTER – Đối tác củaBritish Council

Số 72E Ngõ 283 Trần Khát Chân, Hoàn Kiếm

Chỉ cần bạn có máy tính bàn, laptop hoặc smartphone có kết nối với wifi, internet, 3G, bạn có thể học tiếng Anh giao tiếp trực tuyến với giáo viên nước ngoài ở bất cứ nơi đâu, bất cứ khi nào bạn muốn,…

HỌC 1 KÈM 1 QUA SKYPE

Hãy quên đi cơn ác mộng lớp học đông nghẹt học viên, với PLANGUAGESbạn được trải nghiệm lớp học 1 thầy kèm 1 trò, tương tác Nghe – Nói liên tục với giáo viên, giúp bạn dễ dàng tiến bộ nhanh chóng hơn,…

TIẾT KIỆM – HIỆU QUẢ

Học theo phương pháp đột phá của PLANGUAGES, tương tác 100% bằng tiếng Anh, giáo viên nước ngoài giúp học viên phát âm, luyện phản xạ, tự tin giao tiếp một cách tự nhiên,…

33 mẫu câu nhận xét bằng tiếng Anh

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu tới bạn một số mẫu câu nhận xét bằng tiếng Anh giúp bạn đưa ra ý kiến của mình theo nhiều cách đa dạng, đặc biệt những cấu trúc này sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong các kỳ thi IELTS. Sau đây hãy cùng VnDoc tìm hiểu qua bài học sau nhé!

Những mẫu câu tiếng Anh dùng khi hẹn hò

Những mẫu câu tiếng Anh bày tỏ sự tức giận

Những mẫu câu xã giao tiếng Anh ai cũng nên biết

*

Stating your Opinion (Đưa ra ý kiến)

1. It seems to me that … (Với tôi, dường như là,)

2. In my opinion, … (Theo ý kiến tôi thì…)

3. I am of the opinion that …/ I take the view that ..(ý kiến của tôi là/ Tôi nhìn nhận vấn đề này là).

4. My personal view is that … (Quan điểm của riêng tôi là…).

5. In my experience … (Theo kinh nghiệm của tôi thì…).

6. As far as I understand / can see … (Theo như tôi hiểu thì…).

7. As I see it, …/ From my point of view … (Theo tôi/ theo quan điểm của tôi).

8. As far as I know … / From what I know …(Theo tôi biết thì…/ Từ nhừng gì tôi biết thì…).

9. I might be wrong but … (Có thể tôi sai nhưng…).

10. If I am not mistaken … (Nếu tôi không nhầm thì…).

11. I believe one can (safely) say … (Tôi tin rằng…).

12. It is claimed that … (Tôi tuyên bố rằng…).

13. I must admit that … (Tôi phải thừa nhận rằng…).

14. I cannot deny that … (Tôi không thể phủ nhận rằng….).

15. I can imagine that … (Tôi có thể tưởng tượng thế này….).

16. I think/believe/suppose … (Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).

17. Personally, I think … (Cá nhân tôi nghĩ rằng….).

18. That is why I think … (Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng…).

19. I am sure/certain/convinced that … (Tôi chắc chắn rằng….).

20. I am not sure/certain, but … (Tôi không chắc nhưng…).

21. I am not sure, because I don”t know the situation exactly. (Tôi không chắc lắm vì tôi không biết cụ thể tình huống như thế nào).

22. I have read that … (Tôi đã đọc được rằng…).

23. I am of mixed opinions (about / on) … (Tôi đang phân vân về việc)

24. I have no opinion in this matter. (Tôi không có ý kiến gì về việc này).

Outlining Facts (Chỉ ra điều hiển nhiên)

1. The fact is that …(Thực tế là…).

2. The (main) point is that … (Ý chính ở đây là…).

3. This proves that … (Điều này chứng tỏ rẳng…).

4. What it comes down to is that … (Theo những gì được truyền lại thì…) .

5. It is obvious that …(Hiển nhiên là…).

6. It is certain that … (Tất nhiên là….).

7. One can say that … (Có thể nói là…).

8. It is clear that … (Rõ ràng rằng….).

9. There is no doubt that … (Không còn nghi ngờ gì nữa….).

Xem thêm:

Trên đây là những mẫu câu nhận xét cơ bản và được sử dụng thông dụng trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ bổ sung thêm cho một một lượng kiến thức vô cùng bổ ích, hỗ trợ bạn rất nhiều trong giao tiếp tiếng Anh cũng như trau dồi các kỹ năng khác.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *