Bản đồ Châu Phi hay bản đồ các nước ở Quốc gia tại Châu Phi giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của các nước chi tiết.
Đang xem: Bản đồ châu phi tiếng việt
Chúng tôi huannghe.edu.vn tổng hợp thông tin Bản đồ các nước ở Châu Phi từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2021.
Thông tin sơ lược giới thiệu về các nước Châu Phi
Diện tích Châu Phi bao nhiêu?
Châu Phi có tổng diện tích tự nhiên khoảng 30.221.532 km² (11.668.599 mi²) bao gồm cả các đảo cận kề thì nó chiếm 20,4% tổng diện tích đất đai của Trái Đất.
Châu Phi hay Phi Châu là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số (sau châu Á), thứ ba về diện tích (sau châu Á và châu Mỹ).
Nhiều quốc gia châu Phi có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, trữ lượng dồi dào. Đứng đầu trong số đó là CH Nam Phi. Nam Phi đứng hàng đầu thế giới về trữ lượng vàng và khai thác vàng.
Angola và CHDC Congo nổi tiếng về kim cương, nhôm, chì, thiếc, đồng, cà-phê và chế biến gỗ. Ma-rốc, Xa-ra-uy có trữ lượng phốt-phát khổng lồ. Cốt Đi-voa là nước sản xuất ca cao lớn nhất thế giới. Châu Phi có nhiều nước có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn: Algeria, Libya, Chad, Sudan, Angola, Nigieria, CHDC Congo…
Vị trí Châu Phi ở trên bề mặt trái đất
Châu Phi tiếp giáp với những châu lục nào?
Châu Phi giáp các châu lục, biển và đại dương:
Phía bắc tiếp giáp Địa Trung HảiPhía tây giáp Đại Tây DươngPhía đông giáp Biển ĐỏPhía đông nam giáp Ấn Độ Dương
Địa hình của châu Phi?
ChâuPhi có địa hình khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m; trên đó chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa thấp. Phần đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và đổ sụp, tạo thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài. châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
Bản đồ các nước ở Châu Phi
Châu Phi có bao nhiêu đất nước
Danh sách các quốc gia tại Châu Phi chi tiết theo diện tích
Tính đến năm 2021, Tổng số các Quốc gia ở châu Phi là 55 cập nhật bởi Liên Hợp Quốc năm 2007 (UN 2007).
1 | Ai Cập | 1.002.000 |
2 | Libya | 1.759.540 |
3 | Tunisia | 163.610 |
4 | Algeria | 2.381.741 |
5 | Maroc | 406.550 |
6 | Tây Sahara | 266.000 |
7 | Sudan | 1.886.068 |
8 | Nam Phi | 1.221.037 |
9 | Lesotho | 30.355 |
10 | Swaziland | 17.364 |
11 | Botswana | 582.000 |
12 | Namibia | 824.116 |
13 | Ethiopia | 1.104.300 |
14 | Eritrea | 117.600 |
15 | Nam Sudan | 619.745 |
16 | Somalia | 637.657 |
17 | Somaliland | 137.600 |
18 | Uganda | 241.367 |
19 | Kenya | 580.038 |
20 | Rwanda | 26.338 |
21 | Burundi | 27.834 |
22 | Tanzania | 945.087 |
23 | Mozambique | 801.590 |
24 | Malawi | 118.484 |
25 | Zambia | 752.612 |
26 | Zimbabwe | 390.757 |
27 | Madagascar | 587.041 |
28 | Seychelles | 445 |
29 | Comoros | 2.235 |
30 | Mauritius | 2.040 |
31 | Mayotte | 374 |
32 | Réunion | 2.517 |
33 | Mauritania | 1.025.520 |
34 | Mali | 1.240.192 |
35 | Niger | 1.267.000 |
36 | Chad | 1.284.000 |
37 | Senegal | 196.722 |
38 | Gambia | 11.295 |
39 | Guinea-Bissau | 36.125 |
40 | Liberia | 111.369 |
41 | Ghana | 238.539 |
42 | Togo | 56.785 |
43 | Benin | 112.622 |
44 | Côte d'Ivoire | 322.463 |
45 | Burkina Faso | 274.222 |
46 | Nigeria | 923.768 |
47 | Sierra Leone | 71.740 |
48 | Cameroon | 745.422 |
49 | Cộng hòa Trung Phi | 622.984 |
50 | Gabon | 267.668 |
51 | Guinea Xích đạo | 28.051 |
52 | Cộng hòa Congo | 342.000 |
53 | Cộng hòa Dân chủ Congo | 2.335.858 |
54 | Angola | 1.246.700 |
55 | Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha | 308 |