Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ba Lan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, huannghe.edu.vn cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Đang xem: Nước ba lan tên tiếng anh

*

Nước Ba Lan tiếng anh

Nước Ba Lan tiếng anh là gì

Poland /ˈpəʊ.lənd/

https://huannghe.edu.vn/wp-content/uploads/2022/04/poland.mp3

Để phát âm đúng từ Poland các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Poland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Poland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Xem thêm: Những Hình Ảnh Thật Bên Trong Nhà Số 300 Kim Mã Chạm Đến Tận Cùng Bí Ẩn

*

Nước Ba Lan tiếng anh là gì

Phân biệt Poland và Polish

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Poland và Polish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Poland là tên của nước Ba Lan trong tiếng anh, còn Polish để chỉ những thứ thuộc về nước Ba Lan như là người Ba Lan, văn hóa Ba Lan, tiếng Ba Lan. Nếu bạn muốn nói về nước Ba Lan thì phải dùng từ Poland chứ không phải Polish.

Xem thêm:

*

Nước Ba Lan tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước ĐứcSwitzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy SĩLibya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-aNigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-aChina /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung QuốcIraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắcCanada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đaIran /ɪˈrɑːn/: nước I-ranNepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-panVenezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-laSpain /speɪn/: nước Tây Ba NhaParaguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước ParaguayMexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-côKenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-aNorway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na UyHungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ryYemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-menGhana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-naTaiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài LoanAfghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tanIsrael /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-renSomalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-liNorth Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều TiênAngola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-laRussia /ˈrʌʃ.ə/: nước NgaMongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông CổSouth Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn QuốcIndonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-aSaudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê ÚtEast Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-moZambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-aIndia /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn ĐộSerbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bíchSyria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-aArgentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-naLaos /laʊs/: nước LàoUkraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-naZimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buêEngland /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước AnhBolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-aUnited Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ba Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Poland, phiên âm đọc là /ˈpəʊ.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Poland còn có từ Polish các bạn hay bị nhầm lẫn, Polish nghĩa là người Ba Lan hoặc tiếng Ba Lan chứ không phải nước Ba Lan.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *