BIDV | – | 3,515.00 | 3,633.00 | – |
Eximbank | – | 3.35 | 3.44 | – |
HDBank | – | – | – | – |
Indovina | – | 3,550.00 | 3,895.00 | – |
Liên Việt | – | 3,486.00 | 3,655.00 | – |
MSB | 3,479.00 | – | 3,653.00 | – |
MB | – | 3,529.00 | 3,651.00 | 3,651.00 |
OCB | – | – | – | 3,699.00 |
PublicBank | – | 3,527.00 | – | 3,635.00 |
Sacombank | – | 3,504.00 | – | 3,676.00 |
Saigonbank | – | 3,515.00 | 3,613.00 | – |
SHB | – | 3,545.00 | 3,610.00 | – |
Techcombank | – | 3,390.00 | 3,720.00 | – |
TPB | – | – | 3,694.00 | – |
Vietcombank | 3,499.72 | 3,535.07 | 3,649.70 | – |
VietinBank | – | 3,535.00 | 3,645.00 | – |
Tóm tắt tình hình tỷ giá () hôm nay
Ngân hàng mua Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất (CNY) + Ngân hàng MSB đang mua tiền mặt Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,479 VND + Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,500 VND + Ngân hàng Eximbank đang mua tiền mặt Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 cny = 3 VND + Ngân hàng Indovina đang mua chuyển khoản Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 cny = 3,550 VND Ngân hàng bán Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất (CNY) + Ngân hàng Eximbank đang bán tiền mặt Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 cny = 3 VND + Ngân hàng PublicBank đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá thấp nhất là: 1 cny = 3,635 VND + Ngân hàng Indovina đang bán tiền mặt Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 cny = 3,895 VND + Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Hôm Nay – Giá Tiền Trung Mới Nhất với giá cao nhất là: 1 cny = 3,699 VND
Tìm hiểu đồng Nhân dân tệ (CNY)
RMB được viết tắt bởi tên tiếng anh là RENMINBI, đây là đại diện cho đồng tiền của người dân Trung Quốc. Tên thường gọi là Yuan. Tuy nhiên, Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất ký hiệu cho tiền tệ Trung quốc là CNY
Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMBTên giao dịch quốc tế: CNY – China YuanTên chữ cái Latin: YuanKý hiệu quốc tế: ¥
Đồng nhân dân Tệ
Hiện nay, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền bao gồm tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá:
Tiền xu: 1, 2 , 5 Hào và 1 Tệ.
Đang xem: Tỉ giá nhân dân tệ việt nam đồng
Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Tệ.
Mức quy đổi nội tệ được xác định: 1 Tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.
1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?
Theo tỷ giá tệ hôm nay, ta có thể quy đổi Nhân Dân Tệ (CNY) ra VND như sau:
1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.516,96 VND
Tương tự:
10 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.169,59 VND100 Nhân Dân Tệ (CNY) = 351.695,94 VND1.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.516.959,41 VND10.000 Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.169.594,12 VND1 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.516.959.412,00 VND10 triệu Nhân Dân Tệ (CNY) = 35.169.594.120,00 VND
Tầm quan trọng của việc theo dõi tỷ giá Nhân dân Tệ
Trong kinh doanh
Hoạt động giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc là rất đa dạng và phong phú. Chính vì vậy, việc nắm được thay đổi tỷ giá hàng ngày của Việt Nam Đồng và Nhân Dân Tệ là hết sức quan trọng trong kinh doanh, trao đổi hàng hoá.
Trong du lịch
Khi du lịch Trung Quốc, gần như đều không chấp nhận thanh toán bằng tiền Việt. Hầu hết tất cả các nhà hàng, khu mua sắm nhỏ tại Trung Quốc thường chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mặt, rất ít nơi nhận thanh toán bằng thẻ.
Vì vậy, khi đi ăn uống, mua sắm bạn nên mang theo một số tiền mặt nhất định để thanh toán. Chỉ một số trung tâm thương mại lớn và nổi tiếng ở Trung Quốc mới chấp nhận thanh toán bằng thẻ Visa, Mastercard,…
Đổi Nhân Dân Tệ ở đâu uy tín?
Khu vực Hà Nội
Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…Phố giao dịch tiền tệ Hà TrungMột số tiệm vàng hoạt động trên địa Cbàn thành phố có dịch vụ đổi tiền NDT
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Đổi tiền tại các ngân hàng, ví dụ như: Vietcombank, TP Bank, MB Bank, Eximbank,…Các tiệm vàng ở Đường Lê Thánh Tôn (Quận 1); đường Lê Văn Sỹ (Quận 3),…
Khu vực biên giới và các tỉnh thành
Các chi nhánh ngân hàngĐiểm giao dịch/đổi tiền gần cửa khẩu
Cách phân biệt đồng Nhân Dân Tệ thật hay giả
Để đảm bảo đổi tiền đúng giá trị, không bị kẻ gian lợi dụng, các bạn cần tham khảo những lưu ý phân biệt tiền Nhân Dân Tệ thật, giả như sau:
Khi đổi tiền Nhân Dân Tệ, các bạn cần yêu cầu người bán đưa tiền mới bởi những đồng tiền cũ sẽ rất khó phân biệt thật hay giả.Nhìn kỹ tờ tiền trước ánh sáng, nếu các đường nét rõ ràng, sắc nét, thanh mảnh thì đó là tiền thật.Tiền thật bị ẩm ướt nhưng những đường nét và hình ảnh trên tờ tiền vẫn không bị mờ. Tiền giả gặp nước sẽ nhạt nhòa, không rõ ràng.Trên hình cổ áo của chủ tịch Mao Trạch Đông sẽ có một đường viền khi sờ vào sẽ có độ nhám nhất định, còn tiền giả sẽ trơn và không có độ nhám.Chất liệu in tiền Nhân Dân Tệ giả chắc chắn sẽ kém và dễ bị giãn, bong mực, tiền thật sẽ cho cảm giác dai, chắc chắn và mực in bền màu.
Kết luận
Nội dung bài viết đã cung cấp các thông tin đầy đủ nhất về đồng Nhân dân tệ cũng như tỷ giá Tệ hôm nay. Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm rõ 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và nơi đổi nhân dân Tệ uy tín.
Thông tin được biên tập bởi: huannghe.edu.vn
USD | EUR | CAD | CHF | CNY | DKK | GBP | HKD | IDR |
INR | JPY | KHR | KRW | KWD | LAK | MYR | NOK | NZD |
PHP | RUB | SAR | SEK | SGD | THB | TWD | ZAR | AUD |