Danh sách các quốc gia theo ý nghĩa tên gọilà một bảng thống kê gồm 254 quốc gia vàvùng lãnh thổtrênthế giớitheo ý nghĩa tên quốc gia, ngoài ra còn bao gồm các mục: Tên gọi chính thức và tên quốc gia theophiên âm Hán-Việt.

Ý nghĩa tên gọi quốc gia thông thường được dịch nghĩa từ tên gốc bằngngôn ngữbản địa của quốc gia đó, mang tínhvăn hóavàlịch sửlâu đời, đôi khi mang đậmtín ngưỡng,địa lýhay mang tên mộtdân tộc.

Tên gọi chính thức thường được dùng để gọi cácquốc giamột cách trang trọng trong cáccông hàm,công vănmang tínhngoại giao. Trên trườngquốc tế, việc gọi một quốc gia theo tên gọi chính thức thay vì chỉ gọi tên nó thể hiện sự tôn trọng và thể hiện một phần quan điểmchính trịcủa quốc gia đó.

STTQuốc gia và vùng lãnh thổTên gọi chính thức<1>Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt<2>Ý nghĩa tên gọi quốc gia<3>
1
*

Việt Nam

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Việt Nam<4> Được ghép từ 2 tên gọiViệt ThườngvàAn Nam<5><6>
2
*

Campuchia

Vương quốc Campuchia Giản Phố Trại Vùng đất củaĐế quốc Khmer
3
*

Lào

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào Lão Qua Xứ sở vạn tượng
4
*

Thái Lan

Vương quốc Thái Lan Thái Quốc Quốc gia tự do
5
*

Myanmar

Cộng hòa Liên bang Myanmar Miến Điện Khỏe mạnh, cường tráng (Vùng rừng núi xa xôi)
6
*

Malaysia

Malaysia Mã Lai Tây Á Đất nước của núi non
7
*

Singapore

Cộng hòa Singapore Tân Gia Ba Thành sư tử
8
*

Indonesia

Cộng hòa Indonesia Nam Dương Đất nước nhiều quần đảo
9
*

Brunei

Negara Brunei Darussalam Văn Lai Quả xoài
10
*

Philippines

Cộng hòa Philippines Phi Luật Tân Đặt theo tên vua Philipinas II của Tây Ban Nha
11
*

Đông Timor

Cộng hòa Dân chủ Đông Timor Đông Đế Mân Phía đông đảo Timor
12
*

Trung Quốc

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Trung Quốc (Trung Hoa) Đất nước Trung tâm
13
*

Nhật Bản

Nhật Bản Nhật Bản Đất nước Mặt trời mọc
14
*

Mông Cổ

Cộng hòa Mông Cổ Mông Cổ Ngọn lửa của chúng tôi
15
*

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc Đại Hàn Dân Quốc Đại Hàn Dân Quốc
16
*

CHDCND Triều Tiên

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Triều Tiên Đất nước đón ánh Mặt trời đầu tiên
17
*

Đài Loan

Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) Đài Loan Người nước ngoài
18
*

Hong Kong

Đặc khu hành chính Hong Kong Hương Cảng Đất cảng có hương thơm
19
*

Macau

Đặc khu hành chính Macau Áo Môn Miếu Ma Các thờ Ma Tổ
20
*

Ấn Độ

Cộng hòa Ấn Độ Thiên Trúc Lấy theo tên sông Indus
21
*

Pakistan

Cộng hòa Hồi giáo Pakistan Ba Cơ Tư Thản Đất nước Hồi giáo
22
*

Bangladesh

Cộng hòa Nhân dân Bangladesh Mạnh Gia Lạc Quốc Quê hương của người Bengal
23
*

Nepal

Cộng hòa Dân chủ Nepal Nĩ Bạc Nhĩ Đất nước dưới chân núi Hymalaya (Nhà của long cừu)
24
*

Bhutan

Vương quốc Bhutan Bất Đan Biên thùy nơi đất Tạng (Điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng)
25
*

Sri Lanka

Cộng hòa Dân chủ Xã hội Chủ nghĩa Sri Lanka Tư Lý Lan Ca Hòn đảo tươi đẹp
26
*

Maldives

Cộng hòa Maldives Mã Nhĩ Đại Phu Đảo cung điện (Con ngoan của Mặt trời, Quốc gia ngàn đảo)
27
*

British Indian Ocean Territory

Lãnh thổ của Anh ở Ấn Độ Dương Lãnh thổ của người Anh ở Ấn Độ Dương
28
*

Afghanistan

Nhà nước Hồi giáo Afghanistan A Phú Hãn Cư dân vùng núi
29
*

Kazakhstan

Cộng hòa Kazakhstan Cáp Tát Khắc Tư Thản Nông nô được giải phóng
30
*

Uzbekistan

Cộng hòa Uzbekistan Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản Quốc gia độc lập
31
*

Turkmenistan

Turkmenistan Thổ Khố Mạn Tư Thản Vùng đất của người Tú Chuch
32
*

Tajikistan

Cộng hòa Tajikistan Tháp Cát Khắc Tư Thản Đất nước của những người đội nón tròn có thêu hoa
33
*

Kyrgyzstan

Cộng hòa Kyrgyzstan Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản Dân du mục trên thảo nguyên
34
*

Iran

Cộng hòa Hồi giáo Iran Y Lang Ánh sáng
35
*

Iraq

Cộng hòa Iraq Y Lạp Khắc Huyết quản
36
*

Saudi Arabia

Vương quốc Ả Rập Saudi Sa Đặc A Lạp Bá Gia tộc Saud của Ả Rập
37
*

Kuwait

Nhà nước Kuwait Khoa Uy Đặc Tòa thành nhỏ
38
*

Qatar

Nhà nước Qatar Ca Tháp Nhĩ
39
*

Bahrain

Nhà nước Bahrain Ba Lâm Hai nguồn nước
40
*

Palestine

Nhà nước Palestine Ba Lặp Tư Thản Đất nước của người Philisties
41
*

Israel

Nhà nước Israel (Nhà nước Do Thái) Dĩ Sắc Liệt Chiến sĩ của các vị thần
42
*

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất A Lạp Bá Liên hợp tư trưởng quốc Biển dầu quý giá
43
*

Oman

Vương quốc Oman A Man Vùng đất yên tĩnh (định cư hay thuyền)
44
*

Yemen

Cộng hòa Yemen Dã Man Hạnh phúc (Tây phải hay bên phải)
45
*

Jordan

Vương Quốc Hashemite Jordan Ước Đán Cuộn chảy (Nước chảy mạnh từ trên cao xuống)
46
*

Syria

Cộng hòa Ả Rập Syria A Lạp Bá Tư Lợi Á Vùng đất phía Bắc
47
*

Lebanon

Cộng hòa Lebanon Lê Ba Nộn Núi trắng
48
*

Turkey

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Đất nước của những người dũng cảm
49
*

Cyprus

Cộng hòa Síp Tái Phố Lộ Tư Đồng thau
50
*

Northern Cyprus

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp Tái Phố Lộ Tư Bắc Đồng thau
51 Akrotiri và Dhekelia Vùng căn cứ chủ quyền Akrotiri & Dhekelia
52
*

Azerbaijan

Cộng hòa Azerbaijan A Tái Bái Cương Đất nước của lửa
53
*

Armenia

Cộng hòa Armenia Á Mỹ Ni Á Bộ lạc, dân tộc Armenia
54
*

Gruzia

Cộng hòa Gruzia Các Lỗ Cát Á Thần giữ cửa Gorki
55
*

Abkhazia

Cộng hòa Abkhzia Vùng đất của Absians
56
*

Nam Ossetia

Cộng hòa Nam Ossetia Vùng đất phía Nam của người Ossetia
57
*

Nagorno-Karabakh

Cộng hòa Nagorno – Karabakh Vườn đen
58
*

Thụy Điển

Vương quốc Thụy Điển Vương quốc của người Swea
59
*

Phần Lan

Cộng hòa Phần Lan Đất nước của ao hồ
60 Na Uy Vương quốc Na Uy Con đường thông đến phía Bắc
61
*

Estonia

Cộng hòa Estonia Ái Sa Ni Á Những người sinh sống ở men sông
62
*

Latvia

Cộng hòa Latvia Lạp Thoát Duy Á Dân tộc mang giáp trụ
63
*

Litva

Cộng hòa Litva Lập Dao Uyên Đất nước của con sông có nhiều mưa
64
*

Đan Mạch

Vương quốc Đan Mạch Lãnh thổ của người Denes
65 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ái Nhĩ Lan Anh Cát Lợi Vùng đất của người Britain
66
*

Ireland

Ireland Ái Nhĩ Lan Đất nước màu xanh
67
*

Iceland

Cộng hòa Iceland Băng Đảo Lục địa băng giá
68
*

Quần đảo Faroe

Quần đảo Faroe Quần đảo Cừu
69
*

Đảo Man

Đảo Man
70
*

Jersey

Địa hạt Jersey Đảo Bá tước (Đảo vườn)
71
*

Guernsey

Địa hạt Guernsey Đảo Râu
72 Svalbard Quần đảo Svalbard & Jan Mayen Bờ biển lạnh
73
*

Quần đảo Åland

Quần đảo Åland Đất của nước
74
*

Đức

Cộng hòa Liên bang Đức Đức Ý Chí Đất nước của nhân dân
75 Pháp Cộng hòa Pháp Pháp Lan Tây Đất nước của những người tự do, dũng cảm
76
*

Hà Lan

Vương quốc Hà Lan Đất rừng
77
*

Bỉ

Vương quốc Bỉ Tỉ Lợi Thời Dũng cảm và thượng võ
78
*

Thụy Sĩ

Liên bang Thụy Sĩ Đất nước của đất rừng được đốt lửa khai hoang
79
*

Áo

Cộng hòa Áo Áo Đại Lợi Đất nước phía Đông
80
*

Luxembourg

Đại công quốc Luxembourg Lư Sâm Bảo Thành nhỏ quan trọng ở biên giới
81
*

Liechtenstein

Công quốc Lichtenstein Liệt Chi Đôn Sĩ Đăng Hòn đá phát quang
82
*

Monaco

Công quốc Monaco Ma Nạp Ca Ẩn sĩ, tăng lữ
83
*

Tây Ban Nha

Vương quốc Tây Ban Nha I Pha Nho Đất nước của thỏ rừng
84
*

Bồ Đào Nha

Cộng hòa Bồ Đào Nha Cảng vịnh ôn hòa (không đống băng)
85
*

Andorra

Công quốc Andorra An Đạo Nhĩ Lấy tên từ kinh thánh
86
*

Gibraltar

Gibraltar Tảng đá Tariq
87
*

Italy

Cộng hòa Italy Ý Đại Lợi Vườn của những chú bò
88
*

San Marino

Cộng hòa San Marino Thánh Mã Lực Nặc Lấy tên của người thợ đá
89
*

Vatican

Tòa thánh Thiên chúa giáo Vatican Phạn Đế Cương Vùng đất tiên tri
90
*

Malta

Cộng hòa Malta Mã Nhi Tha Vùng đất tránh bảo
91
*

Slovenia

Cộng hòa Slovenia Những dân tộc cùng chung văn tự
92
*

Croatia

Cộng hòa Croatia Người vùng núi
93
*

Bosnia và Herzegovina

Cộng hòa Bosnia & Herzegovina Ba Tư Ni Á và HắcTắc Ca Nhĩ Sông chảy và lãnh địa của công tước
94
*

Montenegro

Montenegro Ngọn núi đen
95
*

Serbia

Cộng hòa Serbia Có nguồn gốc từ tên của bộ tộc Serboi
96
*

Kosovo

Cộng hòa Kosovo Cánh đồng chim hoét
97
*

Albania

Cộng hòa Albania A Nhĩ Ba Ni Á Đất nước của chim ưng núi
98
*

Hy Lạp

Cộng hòa Hy Lạp Nơi ở của người Hirun
99
*

Cộng hòa Macedonia

Cộng hòa Mecedonia Đàn bò
100
*

Nga

Liên bang Nga Nga La Tư Đặt theo tên của người chinh phục Roden
101
*

Ukraine

Ukraine Dân tộc ở biên cương
102
*

Ba Lan

Cộng hòa Ba Lan Đất nước đồng bằng
103
*

Belarus

Cộng hòa Belarus Bạch Nga Người Rus thuần chủng
104
*

Moldova

Cộng hòa Moldova Đặt theo tên dân tộc Moldavians
105
*

Transnistria

Cộng hòa Transnistria Bên kia sông Dniester
106
*

Cộng hòa Séc

Cộng hòa Séc Người khởi đầu
107
*

Slovakia

Cộng hòa Slovak Dân tộc danh vọng
108
*

Hungary

Hungary Hang Nha Lơi Mười bộ lạc
109
*

Romania

Romania La Mã Ni Á Đất nước của người Romania
110
*

Bulgaria

Cộng hòa Bulgaria Bão Gia Lợi Á Đặt theo tên dân tộc Bulgars
111
*

Canada

Canada Gia Nã Đại Thôn làng hay ngôi lều
112
*

Hoa Kỳ

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ Á Mỹ Lợi Gia
113
*

Greenland

Greenland Vùng đất xanh tươi, tươi tốt
114 Saint Pierre và Miquelon Vùng lãnh thổ Cộng đồng Saint Pierre & Miquelon Thánh Peter va Miquelon
115
*

Bermuda

Quần đảo Bermuda Đặt theo tên của thuyền trưởng tìm ra nó Juan de Bermudez
116
*

Mexico

Liên bang Mexico Mặc Tây Ca Nơi chiến thần chỉ định
117
*

Belize

Belize Bá Lợi Tư Vùng đất sáng như tháp đèn
118
*

Guatemala

Cộng hòa Guatemala Nguy Địa Mã Lợi Vùng đất của dân tộc chim ưng
119
*

El Salvador

Cộng hòa El Salvador Tát Nhĩ Ngõa Đa Chúa cứu thế
120
*

Honduras

Cộng hòa Honduras Hồng Đô Lạp Tư Sâu thẩm không trông thấy đấy
121
*

Nicaragua

Cộng hòa Nicaragua Ni Gia Nạp Qua Đặt theo tên họ của thủ lĩnh bộ lạc India
122
*

Costa Rica

Cộng hòa Costa Rica Ca Tư Đạt Lê Gia Bờ biển giàu có
123
*

Panama

Cộng hòa Panama Ba Nã Mã Vùng cá
124
*

Brazil

Cộng hòa Liên bang Brazil Ba Tây Đất nước của gỗ mun
125
*

Argentina

Cộng hòa Argentina A Căn Đình Đất nước của bạch ngân
126
*

Uruguay

Cộng hòa Uruguay Ô Lạp Khuê Sông sinh sống của loài chim đẹp
127
*

Paraguay

Cộng hòa Paraguay Ba Lạp Khuê Vùng đất có một con sông lớn
128
*

Chile

Cộng hòa Chile Tri Lợi Biên giới thế giới
129
*

Bolivia

Nhà nước Đa dân tộc Bolivia Pha Lợi Duy Á Đất nước của Bolivar
130
*

Peru

Cộng hòa Peru Bí Lỗ Kho bắp
131
*

Ecuador

Cộng hòa Ecuador Ách Qua Đa Nhĩ Vùng đất xích đạo
132
*

Colombia

Cộng hòa Colombia Ca Luân Tỉ Á Đất nước của Colombus
133
*

Venezuela

Cộng hòa Venezuela Bolivar Ủy Nội Thụy Lạp Tiểu Venice
134
*

Suriname

Cộng hòa Suriname Tô Lý Nam Lấy từ tên sông Suriname
135
*

Guyana

Cộng hòa Hợp tác Guyana Khuê Á Ná Vùng sông nước
136 French Guiana Guiana thuộc Pháp Nguy Gian Vùng sông nước thuộc Pháp
137
*

Quần đảo Falkland

Quần đảo Falkland Đặt theo tên của Anthony Cary, Tử tước xứ Falkland, Scotland
138
*

Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich

Quần đảo Nam Georgia & Nam Sandwich Đặt theo tên của Vua Georgia III và Bá tước thứ 4 xứ Sandwich của Anh
139
*

Cuba

Cộng hòa Cuba Cổ Ba Vị lãnh tụ được nhân dân yêu mến
140
*

Jamaica

Jamaica Nha Mãi Gia Đảo suối
141
*

Haiti

Cộng hòa Haiti Hải Địa Vùng đất có nhiều núi
142
*

Cộng hòa Dominican

Cộng hòa Dominican Ngày chủ nhật
143
*

Quần đảo Cayman

Quần đảo Cayman Đặt tên theo loài cá sấu Nam Mỹ
144
*

Puerto Rico

Khối thịnh vượng chung Puerto Rico Bến cảng giàu có
145
*

Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ Quần đảo trinh nữ thuộc Mỹ
146
*

Quần đảo Virgin thuộc Anh

Quần đảo Virgin thuộc Anh Quần đảo trinh nữ thuộc Anh
147
*

The Bahamas

Khối thịnh vượng chung Bahamas Ba Ha Mã Biển nông
148
*

Quần đảo Turks và Caicos

Quần đảo Turks & Caicos Đặt tên theo loài xương rồng Turk”s-cap
149
*

Saint Kitts và Nevis

Liên bang Saint Kitts & Nevis Thánh Cơ Từ hòa Ni Duy Tư Thánh Christopher và Thánh mẫu Bạch tuyết
150
*

Anguilla

Anguilla Con lươn
151 Saint Barthélemy Cộng đồng Saint Barthélemy Đặt theo tên Thánh Barthelemy
152
*

Montserrat

Montserrat Đặt theo tên núi Montserrat ở Catalonia
153
*

Saba

Đặc khu Saba Buổi sáng
154
*

Sint Eustatius

Đặc khu Eustatius Đặc theo tên của Thánh Eustatius
155
*

Dominica

Khối thịnh vượng chung Dominica Đa Mễ Ni Gia Ngày nghỉ ngơi
156
*

Grenada

Grenada Cách Lâm Nạp Đạt Núi đồi người xa quê
157
*

Barbados

Barbados Ba Ba Đa Tư Đảo râu dài
158
*

Saint Vincent và Grenadines

Saint Vincen & The Grenadines Thánh Văn Sâm Đặc hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư Thánh Vincent
159
*

Antigua và Barbuda

Antigua & Barbuda An Đề Qua hòa Ba Bồ Đạt Lâu đời
160
*

Saint Lucia

Saint Lucia Thánh Tư Tây á Lễ thánh Lucia
161
*

Trinidad và Tobago

Cộng hòa Trinidad & Tobago Đặc Lập Hi Đạt hòa Đa Ba Ca Chim ông và thuốc lá
162
*

Aruba

Aruba
163
*

Bonaire

Đặc khu Bonaire
164
*

Curaçao

Nước Curaçao Trái tim
165 Saint Martin Cộng đồng Saint Martin Thánh Martin
166
*

Sint Maarten

Sint Maarten Thánh Martin
167 Martinique Martinique Đảo hoa
168 Guadeloupe Guadeloupe Đặt theo tên một thị trấn ởTây Ban Nha
169
*

Ai Cập

Cộng hòa Ả Rập Ai Cập Đất nước rộng lớn
170
*

Libya

Nhà nước Libya A Lạp Bá Lợi Tỉ Á Nơi ở của giống người da trắng
171
*

Tunisia

Cộng hòa Tunisia Đột Ni Tự Thị trấn nhỏ lâu đời
172
*

Algeria

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Algeria A Nhĩ Cập Lợi Á Không phải là đảo quốc
173
*

Maroc

Vương quốc Maroc Ma Lạc Ca Thắng địa nghỉ mát
174
*

Tây Sahara

Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sarawi Phía tây sa mạc Sahara
175
*

Sudan

Cộng hòa Sudan Tô Đan Đất nước của người da đen
176
*

Nam Phi

Cộng hòa Nam Phi Đặt theo vị trí địa lý
177
*

Lesotho

Vương quốc Lesotho Lai Tố Thác Đất của người Basotho
178
*

Swaziland

Vương quốc Swaziland Tư Uy Sĩ Lan Đất nước của người Swazi
179
*

Namibia

Cộng hòa Namibia Nạp Mê Tỉ Á Đồng bằng lớn
180
*

Botswana

Cộng hòa Botswana Bác Từ Ngõa Nạp Vùng đất của người Botswana
181
*

Mauritania

Cộng hòa Hồi giáo Mauritania Đất nước của người Moors
182
*

Mali

Cộng hòa Mali Đất nước của loài Hà mã
183
*

Niger

Cộng hòa Niger Dòng sông trong lòng sông
184
*

Nigeria

Cộng hòa Liên bang Nigeria Nơi con sông Niger chảy qua
185
*

Senegal

Cộng hòa Sénégal Thuyền độc mộc
186
*

Gambia

Cộng hòa Gambia Đất nước của các con sông
187
*

Guinea

Cộng hòa Guinea Vùng đất của những người da đen
188
*

Guinea-Bissau

Cộng hòa Guinea Bissau Phía trước chính là ngôi làng
189
*

Cape Verde

Cộng hòa Cape Verde Góc biển xanh
190
*

Sierra Leone

Cộng hòa Sierra Leone Núi sư tử
191
*

Liberia

Cộng hòa Liberia Vùng đất của những người da đen giành được tự do
192
*

Côte d”Ivoire

Cộng hòa Côte d”Ivoire Bờ biển Ngà
193
*

Burkina Faso

Burkina Faso Mãnh đất tôn nghiêm
194
*

Ghana

Cộng hòa Ghana Lãnh tụ thời chiến
195
*

Togo

Cộng hòa Togo Đất nước bên bờ hồ
196
*

Benin

Cộng hòa Benin Bờ biển nô lệ
197 Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha Saint Helena, Ascension & Tristan da Cunha Đặt theo tên củathánh Helena
198
*

Tchad

Cộng hòa Sát Sạ đặc Nước mênh mang
199
*

Cộng hòa Trung Phi

Cộng hòa Trung Phi Lấy tên theo vị trí địa lý
200
*

Cameroon

Cộng hòa Cameroon Ca Mạch Long Quốc gia của con sông Tôm
201
*

Cộng hòa Dân chủ Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo Cương Quả Zaire Trát Y Nhĩ Đất nước của sông Zaire
202
*

Cộng hòa Congo

Cộng hòa Congo Cương Quả Sông lớn
203
*

Gabon

Cộng hòa Gabon Gia Bồng Lấy tên từ phục trang
204
*

Guinea Xích Đạo

Cộng hòa Guinea Xích Đạo Xích Đạo Kỉ Nội Á Đất nước của người da đen ở xích đạo
205
*

São Tomé và Princípe

Cộng hòa Dân chủ São Tomé & Príncipe Thánh Đa Mĩ hòa Phổ Lâm Tây Á Thánh Tome và Đảo Hoàng tử
206
*

Angola

Cộng hòa Angola An Ca Lạp Lấy từ tên quốc vương
207
*

Nam Sudan

Cộng hòa Nam Sudan Đất nước phía nam của người da đen
208
*

Ethiopia

Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia Ai Tái Nga Tỉ Á Người da đen mặt to
209
*

Eritrea

Nhà nước Eritrea Biển màu đỏ
210
*

Djibouti

Cộng hòa Djibouti Cách Bố Đề Đất nước ven bờ biển nóng nực
211
*

Somalia

Cộng hòa Liên bang Somalia Tố Mã Lý Sữa của sơn dương và bò
212
*

Somaliland

Cộng hòa Somaliland Đất của sữa sơn dương và bò
213
*

Uganda

Cộng hòa Uganda Đặt theo tên một vương quốc cổ của người Swahili
214
*

Rwanda

Cộng hòa Rwanda Đất lành châu Phi
215
*

Burundi

Cộng hòa Burundi Dân tộc Burundi
216
*

Kenya

Cộng hòa Kenya Đất nước đà điểu
217
*

Tanzania

Cộng hòa Thống nhất Tanzania Hợp thành từ hai địa danh Tanganyika và Zanzibar
218
*

Malawi

Cộng hòa Malawi Đất nước lấp lánh ánh sáng của ngọn lửa
219
*

Mozambique

Cộng hòa Mozambique Tương lai tươi sáng
220
*

Zambia

Cộng hòa Zambia Lấy tên theo sông Zambezi
221
*

Zimbabwe

Cộng hòa Zimbabwe Thành đá
222
*

Madagascar

Cộng hòa Madagascar Đất nước của người Magalasy
2

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *