Excel cho huannghe.edu.vn 365 Excel cho huannghe.edu.vn 365 dành cho máy Mac Excel cho web Excel 2021 Excel 2021 for Mac Excel 2019 Excel 2019 for Mac Excel 2016 Excel 2016 for Mac Excel 2013 Excel Web App Excel 2010 Excel 2007 Excel for Mac 2011 Excel Starter 2010 Xem thêm…Ít hơn

Bấm vào một chữ cái để đi đến các hàm bắt đầu bằng chữ cái đó. Hoặc nhấn Ctrl+F để tìm hàm bằng cách nhập vài chữ cái đầu tiên hoặc một từ mô tả. Để nhận thông tin chi tiết về một hàm, hãy bấm vào tên hàm đó ở cột đầu tiên.

Đang xem: ý nghĩa các hàm trong excel

A B C D E F G H I J K L M

N O P Q R S T U V W X Y Z

Lưu ý: Dấu phiên bản cho biết phiên bản của Excel mà hàm được giới thiệu. Các hàm này không sẵn có trong các phiên bản trước.

Quan trọng: Kết quả được tính toán của công thức và một số hàm trang tính Excel có thể hơi khác biệt giữa máy tính chạy Windows sử dụng kiến trúc x86 hoặc x86-64 và máy tính chạy Windows RT sử dụng kiến trúc ARM. Tìm hiểu thêm về sự khác biệt.

Tên hàm

Kiểu và mô tả

Hàm ABS

Math and trigonometry: Trả về giá trị tuyệt đối của một số

Hàm ACCRINT

Financial: Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi định kỳ

Hàm ACCRINTM

Financial: Trả về tiền lãi cộng dồn cho chứng khoán trả lãi khi đáo hạn

Hàm ACOS

Math and trigonometry: Trả về arccosin của một số

Hàm ACOSH

Math and trigonometry: Trả về cosin hyperbolic nghịch đảo của một số

Hàm ACOT

Math and trigonometry: Trả về arccotangent của một số

Hàm ACOTH

Math and trigonometry: Trả về dạng acrtang hyperbolic của một số

Hàm AGGREGATE

Math and trigonometry: Trả về một giá trị tổng hợp trong một danh sách hoặc cơ sở dữ liệu

Hàm ADDRESS

Lookup and reference: Trả về tham chiếu dưới dạng văn bản tới một ô đơn trong một trang tính

Hàm AMORDEGRC

Financial: Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán bằng cách dùng hệ số khấu hao

Hàm AMORLINC

Financial: Trả về khấu hao cho mỗi kỳ hạn kế toán

Hàm AND

Logical: Trả về TRUE nếu tất cả các đối số là TRUE

Hàm ARABIC

Math and trigonometry: Chuyển đổi một số La Mã thành số Ả Rập, dưới dạng một số

Hàm AREAS

Lookup and reference: Trả về số vùng trong một tham chiếu

Hàm ARRAYTOTEXT

*

Text: Trả về mảng giá trị văn bản từ mọi khoảng được chỉ định

Hàm ASC

Text: Thay đổi katakana hoặc chữ cái tiếng Anh có độ rộng đầy đủ (hai byte) trong chuỗi ký tự thành ký tự có nửa độ rộng (một byte)

Hàm ASIN

Math and trigonometry: Trả về arcsin của một số

Hàm ASINH

Math and trigonometry: Trả về sin hyperbolic nghịch đảo của một số

Hàm ATAN

Math and trigonometry: Trả về arctangent của một số

Hàm ATAN2

Math and trigonometry: Trả về arctang từ các tọa độ x và y

Hàm ATANH

Math and trigonometry: Trả về tang hyperbolic nghịch đảo của một số

Hàm AVEDEV

Statistical: Trả về giá trị trung bình của các độ lệch tuyệt đối của các điểm dữ liệu từ trung bình của chúng

Hàm AVERAGE

Statistical: Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó

Hàm AVERAGEA

Statistical: Trả về giá trị trung bình của các đối số của nó, bao gồm số, văn bản và giá trị lô-gic

Hàm AVERAGEIF

Statistical: Trả về giá trị trung bình (giá trị trung bình cộng) của tất cả các ô trong một phạm vi đáp ứng một tiêu chí đã cho

Hàm AVERAGEIFS

Statistical: Trả về trung bình (trung bình số học) của tất cả các ô thỏa mãn nhiều tiêu chí.

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Test Microphone Windows 10 Chi Tiết Nhất, Hướng Dẫn Cách Test Microphone Windows 10

Hàm BAHTTEXT

Text: Chuyển đổi một số thành văn bản, bằng cách dùng định dạng tiền tệ ß (baht)

Hàm BASE

Math and trigonometry: Chuyển đổi một số thành bản trình bày dạng văn bản với cơ số đã cho (cơ số)

Hàm BESSELI

Engineering: Trả về hàm Bessel được sửa đổi In(x)

Hàm BESSELJ

Engineering: Trả về hàm Bessel Jn(x)

Hàm BESSELK

Engineering: Trả về hàm Bessel được sửa đổi Kn(x)

Hàm BESSELY

Engineering: Trả về hàm Bessel Yn(x)

Hàm BETADIST

Compatibility: Trả về hàm phân bố lũy tích beta

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm BETA.DIST

Statistical: Trả về hàm phân bố lũy tích beta

Hàm BETAINV

Compatibility: Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Hàm BETA.INV

Statistical: Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định

Hàm BIN2DEC

Engineering: Chuyển đổi số nhị phân sang thập phân

Hàm BIN2HEX

Engineering: Chuyển đổi số nhị phân sang thập lục phân

Hàm BIN2OCT

Engineering: Chuyển đổi số nhị phân sang bát phân

Hàm BINOMDIST

Compatibility: Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ

Trong Excel 2007, đây là một hàm Thống kê.

Xem thêm:

BINOM.DIST (Hàm BINOM.DIST)

Statistical: Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ

Hàm BINOM.DIST.RANGE

Statistical: Trả về xác suất của kết quả thử nghiệm bằng cách dùng phân bố nhị thức

Hàm BINOM.INV

Statistical: Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn

BITAND (Hàm BITAND)

Engineering: Trả về một “Bitwise And” của hai số

BITLSHIFT (Hàm BITLSHIFT)

Engineering: Trả về một số giá trị được dịch sang trái bằng số bit dịch chuyển

BITOR (Hàm BITOR)

Engineering: Trả về một bitwise OR của 2 số

Hàm BITRSHIFT

Engineering: Trả về một số giá trị được chuyển sang phải bằng số bit dịch chuyển

BITXOR (Hàm BITXOR)

Engineering: Trả về một bitwise “Exclusive Or” của hai số

Hàm CALL

Add-in and Automation: Gọi một thủ tục trong một thư viện liên kết động hoặc nguồn mã

Hàm CEILING

Compatibility: Làm tròn số đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa

CEILING.MATH (Hàm CEILING.MATH)

Math and trigonometry: Làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa

Hàm CEILING.PRECISE

Math and trigonometry: Làm tròn số thành số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa. Bất kể dấu của số, số sẽ được làm tròn lên.

Hàm CELL

Information: Trả về các thông tin về định dạng, vị trí hoặc nội dung của một ô

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *