Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Xâu kim hay sâu kim

Đang xem: Xâu Kim Hay Sâu Kim Hay Xâu Kim Hay Sâu Kim

*

*

*

Xem thêm:

*

– 1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.

– 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu

– 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.

nd.x. Sưu.nd. Tiền hồ. Chứa bạc lấy xâu.nIđg. Dùng dây hay que xuyên qua để giữ hay kết các vật lại với nhau. Xâu chuỗi hạt. Xâu mấy con cá lại. IId.1. Tập hợp những vật được xâu lại. Xâu chìa khóa.Xách xâu cá. 2. Tập hợp nhiều người cùng một hạng không đáng kể, thành một đám, một dây. Kéo theo một xâu trẻ con.

*

Xem thêm: Công Thức Lọc Trùng Trong Excel 2010 Học Excel Online, Lọc Hoặc Loại Bỏ Giá Trị Trùng Lặp

xâu

xâu verb to thread, to stringconcatenatestringbiến xâu: string variableđộ dài xâu: string lengthhàm xâu: string functionngắt chuỗi, ngắt xâu: string breakphép toán xâu: string operationsự ghép xâu: string concatenationsự thao tác xâu: string manipulationtên xâu: string namexâu (có) một phần tử: unit stringxâu (ký tự): stringxâu bit: bit stringxâu byte: byte stringxâu chữ số nhị phân: binary digit stringxâu chuỗi: stringxâu điều khiển: control stringxâu đơn vị: unit stringxâu dữ liệu: data stringxâu ghép: compound stringxâu giả: dummy stringxâu hỗn hợp: mixed stringxâu ký hiệu: symbol stringxâu ký tự: character stringxâu ký tự: stringxâu lệnh: command stringxâu ngắn: short stringxâu phần tử nhị phân: binary element stringxâu rỗng: blank stringxâu rỗng: empty stringxâu rỗng: null stringxâu thay thế: substitution stringxâu tìm kiếm: search stringxâu văn bản trao đổi: exchange text stringxâu xung: pulse stringLĩnh vực: toán & tinthreadGiải thích VN: Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.cấu hình ESDC xâu chuỗichained ESCD configurationcây xâu chuỗithreaded treeđược xâu chuỗichainedhệ số độ xâudepth factorlỗ xâueyeletngôn ngữ xâu chuỗithreaded languagenối xâu chuỗicascade connectionsự xói lở xâudepth degradationtệp xâu chuỗichain filexâu chuỗi trình tựchained sequencexâu consubstringxâu dựng cầu qua sôngthrow a bridge over riverstringngười làm xâuservice providernhãn có lỗ để xâu dâytie-on labelxâu xúc xíchlink sausagexiên thành xâu (Cá)Spit

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *