Source code: http://123link.pw/WrFnh Xây dựng hàm đảo ngược chuỗi strrev

*

Bài 32. Xây dựng hàm đảo ngược 1 chuỗi bất kì – strrev”>

3 cách đảo ngược dữ liệu

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

1001 Kỹ năng vi tính văn phòng ứng dụng thực tế trong công việcBài 93: 3 cách đảo ngược dữ liệu

*

Đảo Ngược Tên (Vị Trí) Trong Excel

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

*

Toàn bộ hàm xử lý chuỗi trong Excel | và ứng dụng tách họ tên và tên đệm

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

Download tài liệu: http://bit.ly/HamXuLyChuoiĐăng ký Để nhận video mới: http://bit.ly/DangKyKenhGaExcelFacebook hỗ trợ:: https://www.facebook.com/excelchicken

Bài giảng này mình sẽ hướng dẫn các bạn toàn bộ các hàm xử lý chuỗi trong Excel và ứng dụng tách họ tên và tên đệm. Nội dung gồm: cách sử dụng hàm chuỗi trong excel các hàm xử lý chuỗi trong excel hàm nối nhiều chuỗi trong excel nối chuỗi nhiều ô trong excel hàm nối chuỗi có điều kiện trong excel hàm nối dữ liệu trong excel cắt chuỗi trong excel hàm nối dữ liệu nhiều ô trong excel nối chuỗi ngày tháng trong excel hàm nối chuỗi nhiều ô trong excel tách họ tên trong excel cách tách họ tên đệm trong excel

Các hàm xử trong bài giảng bao gồm: Hàm Trim, hàm Proper, Hàm Upper, Hàm Lower, Hàm Len, Hàm Find, Hàm Left, Hàm Right, Hàm Mid, Hàm Replace, Hàm Rept, Hàm Search, Hàm Substitute, Hàm Text, Hàm Value, Hàm Exact, Hàm Char, Hàm Concatenate.

Đang xem: Hàm đảo ngược chuỗi trong excel

Chúc các bạn học tốt Excel!!!Gaexcel ExcelChicken CungHocExcel ExcelCoBan ExcelNangCao

*

Đảo ngược dữ liệu từ dưới lên trên

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

*

Excel chủ đề 04 – Các hàm về chuỗi: cắt chuỗi, tìm kiếm chuỗi, nối chuỗi – left, right, len..

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

Dữ liệu bài ôn excel chủ đề 4 tải tại đây: https://drive.google.com/file/d/1X1xuzZK2z32wi1Roubczo7rGJMZiEA/view?usp=sharingTrong Excel hỗ trợ nhiều nhóm hàm giúp các bạn xử lý dữ liệu nhanh chóng một trong số đó là nhóm hàm xử lý văn bản và chuỗi.

Ngoài ra, bài viết dưới đây tổng hợp các hàm xử lý văn bản và chuỗi trong Excel.

1. Hàm ASC.Cú pháp: ASC(text).

Chức năng: Hàm ASC giúp chuyển đổi các ký tự doublebyte sang các ký tự singlebyte.

2. Hàm BATHTEXT.Cú pháp: BATHTEXT(number).

Chức năng: Dịch số ra chữ (tiếng Tháilan), rồi thêm hậu tố “Bath” ở phía sau.

3. Hàm CHAR.Cú pháp: CHAR(number).

Chức năng: Chuyển đổi một mã số trong bộ mã ANSI (có miền giá trị 1 255) sang ký tự tương ứng.

Hàm CHAR

4. Hàm CLEAN.Cú pháp: CLEAN(text).

Chức năng: Loại bỏ tất cả những ký tự không in ra được trong chuỗi.

5. Hàm CODE.Cú pháp: CODE(text).

Chức năng: Trả về mã số của ký tự đầu tiên chuỗi text.

6. Hàm CONCATENATE.Cú pháp: CONCATENATE(text1, text2…).

Chức năng: Nối nhiều chuỗi thành một chuỗi.

7. Hàm DOLLAR.Cú pháp: DOLLAR(number, decimals).

ADVERTISEMENT

Chức năng: Chuyển đổi một số thành dạng tiền tệ (dollar Mỹ), có kèm theo dấu phân cách hàng ngàn và có thể làm tròn theo ý muốn.

8. Hà EXACT.Cú pháp: EXACT(text1, text2).

Chức năng: So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE, nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và thường.

9. Hàm FIND.Cú pháp: FIND(find_text, within_text, start_num).

Chức năng: Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên.

10. Hàm FIXED.Cú pháp: FIXED(number, decimals, no_commas).

Chức năng: Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text), có hoặc không kèm theo dấu phân cách hàng ngàn, và có thể làm tròn theo ý muốn.

11. Hàm LEFT.Cú pháp: LEFT(text, num_chars).

Xem thêm:

Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định.

12. Hàm LEN.Cú pháp: LEN(text).

Chức năng: Đếm số ký tự trong một chuỗi.

13. Hàm LOWER.Cú pháp: LOWER(text).

Chức năng: Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ thường.

Hàm LOWER

14. Hàm MID.Cú pháp: MID(text, start_num, num_chars).

Chức năng: Trả về một hoặc nhiều ký tự liên tiếp bên trong một chuỗi, bắt đầu tại một vị trí cho trước.

15. Hàm PROPER.Cú pháp: PROPER(text).

Chức năng: Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa, và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường.

16. Hàm REPLACE.Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text).

Chức năng: Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định.

17. Hàm REPT.Cú pháp: REPT(text, times).

Chức năng: Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước.

Hàm REPT

18. Hàm RIGHT.Cú pháp: RIGHT(text, num_chars).

Chức năng: Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định.

19. Hàm SEARCH.Cú pháp: SEARCH(find_text, within_text, start_num).

READ Hướng dẫn chi tiết mở file CSV không bị lỗi font bằng excel nhanh mà đơn giản – Azchat net | đọc file csv bằng excel

Chức năng: Tìm vị trí bắt đầu của một chuỗi con (find_text) trong một chuỗi (within_text), tính theo ký tự đầu tiên.

20. Hàm SUBSTITUTE.Cú pháp: SUBSTITUTE(text, old_text, new_text, instance_num).

Chức năng: Thay thế chuỗi này bằng một chuỗi khác.

21. Hàm T.Cú pháp: T(value).

Chức năng: Trả về một chuỗi nếu trị tham chiếu là chuỗi, ngược lại, sẽ trả về chuỗi rỗng.

22. Hàm TEXT.Cú pháp: TEXT(value, format_text).

Chức năng: Chuyển đổi một số thành dạng văn bản (text) theo định dạng được chỉ định.

Xem thêm:

23. Hàm TRIM.Cú pháp: TRIM(text).

Chức năng: Xóa tất cả những khoảng trắng vô ích trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng nào dùng làm dấu cách giữa hai chữ.24. Hàm UPPER.Cú pháp: UPPER(text).Chức năng: Đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hoa.25. Hàm VALUE.Cú pháp: VALUE(text).Chức năng: Chuyển một chuỗi thành một số.Hi vọng với bài viết tổng hợp các hàm xử lý văn bản và chuỗi trên đây sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!

*

Bài 63: Đảo ngược dữ liệu từ dưới lên

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

Kho tri thức của bạn Nơi chia sẻ các kiến thức về công nghệ thông tin, kiến thức mềm giúp cho kho kiến thức của bạn ngày càng hoàn chỉnh hơn

*

Bài 70: Tạo bảng dữ liệu hàng nghìn dòng ngẫu nhiên trong 3 phút trong Excel

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

Kho tri thức của bạn Nơi chia sẻ các kiến thức về công nghệ thông tin, kiến thức mềm giúp cho kho kiến thức của bạn ngày càng hoàn chỉnh hơn

*

Cách sử dụng hàm LEFT, RIGHT, MID để lấy ký tự trong Excel

XEM VIDEO DƯỚI ĐÂY

Cách sử dụng hàm LEFT, RIGHT, MID để lấy ký tự trong Excel tương ứng với các trường hợp lấy ký tự bên trái, bên phải và ở giữa trong một chuỗi nào đó.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *