*

Khi giao tiếp tiếng Trung, để dễ xưng hô, chúng ta hay hỏi tuổi để dễ xưng hô. Vậy cách hỏi tuổi tác trong tiếng Trung như thế nào? Cùng hỏi tuổi bằng tiếng Trung với KOKONO nhé!

*

Cách nói 12 con giáp trong tiếng TrungNgười Trung Quốc có thói quen dùng 12 con giáp để đại diện cho tuổi.

Đang xem: Bạn bao nhiêu tuổi tiếng trung

● Mười hai con giáp: shíèr dìzhī (thập nhị địa chi):– Zǐ 子 = láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = Tý (chuột.)–Chǒu 丑 = níu 牛 (ngưu) = Sửu(trâu)–Yín 寅 = láohǔ 老 虎 (lão hổ) = Dần ( hổ)–Mǎo 卯 = tùzi 兔子 (thố tử) = Thỏ/ Mão (mèo)Trong 12 con giáp của người Trung Quốc thay con mèo bằng con thỏ

*

–chén 辰 = lóng 龍 (long 龙) = Thìn (rồng).–sì 巳 = shé 蛇 (xà) = Tỵ (rắn.)–wǔ 午 = mǎ 馬 (mã 马) = Ngọ (ngựa.)–wèi 未 = yáng 羊 (dương) = Mùi (dê.)–shēn 申 = hóuzi 猴子 (hầu tử) = Thân (khỉ.)–yǒu 酉 = jī 雞 (kê 鸡) = Dậu ( gà.)–xū 戌 = gǒu 狗 (cẩu) = Tuất (chó)–hài 亥 = zhū 猪 (trư) = Hợi (heo)● Mười thiên can: tiān gān :Giáp jiǎ 甲;Ất yǐ 乙;Bính bǐng 丙;Đinh dīng 丁;Mậu wù 戊;Kỷ jǐ 己;Canh gēng 庚;Tân xīn 辛;Nhâm rén 壬;Quý guǐ 癸.Ví dụ: èr líng yī bā nián shì wù xū nián二零一八年 是戊戌年= năm 2018 là năm Mậu Tuất.
● Hỏi tuổi trẻ em:– ní jǐ suì le/你 幾 歲 了/Bé lên mấy rồi?➙ wǒ bā suì bàn/我 八 歲 半/Con 8 tuổi rưỡi.

Xem thêm:

*

● Hỏi tuổi thiếu niên:Nǐ duōdà le/ 你 多 大 了/Em mấy tuổi?➙ shí bā suì/十八 歲/= 18 tuổi.Nǐ shí jǐ le/你 十 幾 了/Em mười mấy rồi?● Hỏi tuổi thanh niên:Nǐ duōdà le/你 多 大 了/Bạn bao nhiêu tuổi?Nǐ èrshí jǐ le/ 你 二 十 幾 了 /Bạn hăm mấy rồi?➙ èr shí wǔ suì二 十 五 歲= 25 tuổi.● Hỏi tuổi cụ già:Nín duōdà niánjì le您 多 大 年 紀 了= Thưa cụ bao nhiêu tuổi?nín gāoshòu le您 高 壽 了= Thưa cụ nay bao tuổi rồi ạ?qīshí suì le 七 十 歲 了 (thất thập tuế liễu 七 十 岁 了) = 70 tuổi rồi.你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?
Vận dụng mẫu câu tiếng Trung thay thế chủ ngữ để hỏi người khác bao nhiêu tuổi1. 你 多 大 了?= (…) 多 大 了?Có thể thay thế (…) bằng:tā 他 / tā 她.=> 他/ 她 多大 了? Anh ấy/ cô ấy bao nhiêu tuổi?nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人). =〉你爱人 多大 了?Người yêu bạn bao nhiêu tuổi?nǐ gēge 你 哥 哥= anh của bạn=〉 你哥哥 多大 了?Anh trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?nǐ jiějie 你 姐 姐= chị của bạn.=〉 你姐姐 多大 了?Chị gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?nǐ dìdi 你 弟 弟 = em trai của anh/chị.=〉 你弟弟 多大 了?Em trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?nǐ mèimei 你 妹 妹= em gái của bạn=〉 你妹妹 多大 了?Em gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?nǐ érzi 你 兒 子nễ nhi tử 你 儿 子) = con trai của bạn.=〉你儿子 多大了?Con trai bạn bao nhiêu tuổi rồi?nǐ nǚ ér 你 女 兒 = con gái của bạn=〉 你女儿 多大 了?Con gái bạn bao nhiêu tuổi rồi?

*


你 是 什 麼 時 候 生 的 Anh sinh năm nào? => Wǒ yú yī jǐu lìu sì nián zhèngyuè shí wǔ rì chūshēng zài xĩgòng 我 于 一 九 六 四 年 正 月 十 五 日 出 生 在 西 貢 Tôi sinh ngày 15 tháng giêng năm 1964 tại SÀI GÒN.

Xem thêm:

*


Như vậy KOKONO đã chia sẻ với các bạn cách hỏi tuổi trong tiếng Trung, bạn đã biết tuổi của mình trong tiếng Trung nói như thế nào chưa? Cùng luyện tập ngay nhé!
Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Tư vấn Du học KOKONO – Đơn vị thành viên thuộc TẬP ĐOÀN KẾ TOÁN HÀ NỘI hoạt động thành công trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản, Du học Hàn Quốc, Trung Quốc, Đào tạo Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Hàn. Hiện tại với 50 Chi nhánh trên toàn quốc, Kokono sẽ tiếp tục là cầu nối hữu hiệu giúp các tài năng trẻ Việt Nam đế…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *