“1 hải lý bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m?” là câu hỏi thắc mắc mà chúng tôi nhận được nhiều nhất trong thời gian vừa qua. Để trả lời cho câu hỏi trên, mời bạn đọc cùng huannghe.edu.vn tìm hiểu thông tin chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!

*

1 hải lý bằng bao nhiêu kilomet, bao nhiêu mét?

Đang xem: 1km bằng bao nhiêu hải lý

Tìm hiểu về một số đơn vị đo chiều dài

Hải lý là gì? 

Hải lý hay còn gọi là dặm biển; là đơn vị dùng để đo khoảng cách hàng hải ở trên biển. Theo ngôn ngữ ngành, hải lý là 1 phút cung của vĩ độ cùng kinh tuyến và 1 phút vòng cung của kinh độ ở vòng xích đạo. 

Hải lý được kí hiệu là NM (theo quy định của Tổ chức Hàng Không dân dụng Quốc Tế) hoặc M (Theo quy định của Tổ chức Thủy văn quốc tế và Văn phòng Quốc tế về Cân nặng và đo lường). Ngoài ra, chúng còn được ký hiệu là nmi. 

Vậy hải lý được sử dụng khi nào? Theo tìm hiểu, đơn vị này được dùng trong lĩnh vực hàng không, trong ngành công nghiệp vận chuyển và thăm dò cực. Bên cạnh đó, chúng còn được dùng trong Luật Pháp Quốc Tế về các điều ước liên quan đến giới hạn vùng biển. 

*

Tìm hiểu về đơn vị đo hải lý

Ki – lô – mét

Đơn vị này được viết tắt là km.

Xem thêm:

Xem thêm:

Trong hệ thống đo lường quốc tế, km tương đương với 1000m theo định nghĩa cơ bản. 

Tại Việt Nam, km được dùng phổ biến và gọi với cái tên dân dã là cây số. 

Ví dụ, khoảng cách từ Phú Thọ đến Hà Nội là 120 cây số (hay 120km). 

Mét

Đây là một trong 7 đơn vị cơ bản dùng để đo khoảng cách trong hệ thống đo lường quốc tế; được viết tắt là m. 

Theo định nghĩa gần đây nhất của Văn phòng cân đo Quốc tế vào năm 1983, mét được hiểu là khoảng cách để ánh sáng truyền trong chân không với khoảng thời gian là 1/299.792.458 giây. 

1 hải lý bằng bao nhiêu km đường bộ? 

Để giải đáp thắc mắc 1 hải lý bằng mấy km, bạn thực hiện chuyển đổi theo công thức sau: 

Số hải lý cần tính (cần quy đổi) * 1,852 = Số km đường bộ cần tìm

*

1 hải lý = bao nhiêu km?

Bài viết tham khảo: 1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách quy đổi 1 lít nước sang ml, kg, m3

1 hải lý bao nhiêu mét?

Để trả lời cho câu hỏi “1 hai ly bang bao nhiêu m” hay “1 hải lý tương ứng với bao nhiêu mét?”, chúng ta có thể quy đổi thông qua đơn vị ki – lô – mét. 

Như thông tin chia sẻ trên thì 1 hải lý = 1,852 mà 1km = 1000m. 

Do đó: 1 hải lý = 1,852 * 1000 = 1852 m. 

Từ đó ta có biểu thức sau: 

Số hải lý cần quy đổi * 1852 = Số mét cần tìm

1 hải lý bằng bao nhiêu cây số?

Như thông tin chia sẻ trên thì 1 cây số tương đương với 1km. 

Vì vậy, 1 hải lý = 1,852 cây số và cách quy đổi từ hải lý ra cây số cũng tương đương như cách quy đổi ra km. 

Nếu chưa hiểu rõ, mời bạn đọc quay lại mục 1 hải lý bằng bao nhiêu km để tìm hiểu thêm thông tin. 

Cách chuyển đổi từ hải lý sang đơn vị kilomet nhanh gọn

Mỗi lần nghe ai đó hỏi 1 hải lý bao nhiêu km hay 100 hải lý = bao nhiêu km, chúng ta phải lật lại kiến thức trong đầu rồi lấy máy tính ra để thực hiện phép tính. Cách làm này có cho kết quả chính xác không? Đáp án là có, nhưng trong thời buổi công nghệ 4.0 hiện đại như ngày, việc tính toán sẽ trở nên dễ dàng và nhanh gọn hơn khi sử dụng các công cụ chuyển đổi. Đó là:

Google

Đây là cách làm đơn giản và được rất nhiều người lựa chọn. Bạn chỉ cần nhập chính xác thông tin tìm kiếm, ví dụ như: “1 hải lý = km” hay “1 hải lý = m”,… và đợi vài giây, Google sẽ cho bạn kết quả chính xác nhất. 

*

Chỉ với 0,54 giây là Google đã cho kết quả

ConvertWorld

Là công cụ chuyển đổi đơn vị trực tuyến được người dùng đánh giá cao bởi sự thuận tiện và dễ thực hiện. ConvertWorld cho phép người dùng chuyển đổi nhiều đối tượng như: tiền tệ, chiều dài, thể tích, khối lượng, diện tích, tốc độ,… 

Để chuyển đổi từ đơn vị hải lý sang km, bạn thực hiện theo các bước sau: 

Bước 1: Truy cập vào địa chỉ website https://www.convertworld.com/.

Bước 2: Tìm đến mục chiều dài rồi chọn số đơn vị muốn chuyển đổi, đơn vị muốn chuyển đổi và đơn vị muốn quy đổi ra là được.

Ví dụ, mình muốn chuyển đổi 20 hải lý = km sẽ nhập như hình minh họa dưới đây: 

*

Sử dụng công cụ chuyển đổi đơn vị trực tuyến ConvertWorld

Bảng quy đổi từ hải lý sang m, km, dặm Anh, feet và sải

Hải lý Mét Km Dặm Anh Feet
1 1852 1,852 1,151 6076,115
2 3704 3,704 2,302 12.152,23
3 5556 5,556 3,453 18.228,345
4 7480 7,480 4,604 24.304,46
5 9260 9,26 5,755 30.380,575
6 11112 11,112 6,906 36.456,69
7 12964 12,964 8,057 42.532.805
8 14816 14,816 9,208 48.608,92
9 16668 16,668 10,356 54.685,035
10 18520 18,52 11,51 60.761,15

Bài viết tham khảo: Bạn có biết 1 năm có bao nhiêu tuần, bao nhiêu giờ không?

Trên đây là thông tin giải đáp thắc mắc 1 hải lý bằng bao nhiêu km, bao nhiêu m và các quy đổi. Mong rằng qua những chia sẻ trên sẽ mang đến cho bạn đọc những thông tin hay và hữu ích!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *